crumb nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crumb nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crumb giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crumb.

Từ điển Anh Việt

  • crumb

    /krʌm/

    * danh từ

    miếng, mẫu, mảnh vụn

    crumbs of bread: những mẫu bánh mì vụn

    (nghĩa bóng) chút, tý, mẩu

    a few crumbs of information: một vài mẩu tin

    a crumb of comfort: một chút an ủi

    ruột bánh mì

    * ngoại động từ

    bẻ vụn, bóp vụn

    rắt những mảnh vụn lên (cái gì)

    phủi những mảnh vụn, quét những mảnh vụn (ở cái gì)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crumb

    a very small quantity of something

    he gave only a crumb of information about his plans

    there were few crumbs of comfort in the report

    small piece of e.g. bread or cake

    coat with bread crumbs

    crumb a cutlet

    break into crumbs

    remove crumbs from

    crumb the table

    Similar:

    rotter: a person who is deemed to be despicable or contemptible

    only a rotter would do that

    kill the rat

    throw the bum out

    you cowardly little pukes!

    the British call a contemptible person a `git'

    Synonyms: dirty dog, rat, skunk, stinker, stinkpot, bum, puke, lowlife, scum bag, so-and-so, git