soul nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

soul nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm soul giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của soul.

Từ điển Anh Việt

  • soul

    /soul/

    * danh từ

    linh hồn

    tâm hồn, tâm trí

    to throw oneself body and soul into something: để hết tâm trí vào việc gì

    he cannot call his soul his own: nó bị người khác khống chế

    linh hồn, cột trụ

    President Ho is the [life and] soul of the Party: Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng

    vĩ nhân

    the greatest souls of antiquity: những vĩ nhân của thời xưa

    hồn, sức sống, sức truyền cảm

    picture lucks soul: bức tranh thiếu hồn

    người, dân

    without meeting a living soul: không thấy một bóng người

    population of a thousand souls: số dân một nghìn người

    a simple soul: người giản dị

    the ship was lost with two hundred souls on board: con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • soul

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    tâm hồn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • soul

    the immaterial part of a person; the actuating cause of an individual life

    Synonyms: psyche

    deep feeling or emotion

    Synonyms: soulfulness

    the human embodiment of something

    the soul of honor

    a secular form of gospel that was a major Black musical genre in the 1960s and 1970s

    soul was politically significant during the Civil Rights movement

    Similar:

    person: a human being

    there was too much for one person to do

    Synonyms: individual, someone, somebody, mortal