slanted nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
slanted nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slanted giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slanted.
Từ điển Anh Việt
slanted
* tính từ
thiên kiến; có thái độ có thành kiến, cách nhìn có thành kiến, quan điểm có thành kiến
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
slanted
* kỹ thuật
nghiêng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
slanted
Similar:
slant: lie obliquely
A scar slanted across his face
slant: present with a bias
He biased his presentation so as to please the share holders
lean: to incline or bend from a vertical position
She leaned over the banister
Synonyms: tilt, tip, slant, angle
cant: heel over
The tower is tilting
The ceiling is slanting
Synonyms: cant over, tilt, slant, pitch
aslant: having an oblique or slanted direction
Synonyms: aslope, diagonal, slanting, sloped, sloping
biased: favoring one person or side over another
a biased account of the trial
a decision that was partial to the defendant