one-sided nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

one-sided nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm one-sided giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của one-sided.

Từ điển Anh Việt

  • one-sided

    /'wʌn'saidid/

    * tính từ

    có một bên, về một bên, về một phía

    one-sided street: phố chỉ có nhà ở một bên

    một chiều, phiến diện

    không công bằng, thiên vị

  • one-sided

    một phía

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • one-sided

    Similar:

    nonreversible: not reversible or capable of having either side out

    Antonyms: reversible

    unilateral: involving only one part or side

    unilateral paralysis

    a unilateral decision

    Antonyms: multilateral

    biased: favoring one person or side over another

    a biased account of the trial

    a decision that was partial to the defendant

    Synonyms: colored, coloured, slanted