room nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

room nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm room giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của room.

Từ điển Anh Việt

  • room

    /rum/

    * danh từ

    buồng, phòng

    to do one's room: thu dọn buồng

    to keep one's room: không ra khỏi phòng

    cả phòng (những người ngồi trong phòng)

    to set the room in a roar: làm cho cả phòng cười phá lên

    (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)

    chỗ

    there is room for one more in the car: trong xe có chỗ cho một người nữa

    to take up too much room: choán mất nhiều chỗ quá

    to make (give) room for...: nhường chỗ cho...

    cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do

    there is no room for dispute: không có duyên cớ gì để bất hoà

    there is no room for fear: không có lý do gì phải sợ hãi

    there is room for improvement: còn có khả năng cải tiến

    in the room of...

    thay thế vào, ở vào địa vị...

    no room to turn in

    no room to swing a cat

    hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở

    to prefer somebody's room to his company

    thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi

    I would rather have his room than his company

    tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta

    * nội động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)

    ở chung phòng (với ai)

    to room with somebody: ở chung phòng với ai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • room

    * kinh tế

    buồng phân xưởng

    * kỹ thuật

    buồng

    chỗ

    hầm

    không gian

    lò ngang thông gió

    xây dựng:

    phòng

    y học:

    phòng, buồng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • room

    an area within a building enclosed by walls and floor and ceiling

    the rooms were very small but they had a nice view

    space for movement

    room to pass

    make way for

    hardly enough elbow room to turn around

    Synonyms: way, elbow room

    opportunity for

    room for improvement

    the people who are present in a room

    the whole room was cheering

    Similar:

    board: live and take one's meals at or in

    she rooms in an old boarding house