roominess nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
roominess nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm roominess giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của roominess.
Từ điển Anh Việt
roominess
/'ruminis/
* danh từ
sự rộng rãi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
roominess
Similar:
capaciousness: intellectual breadth
the very capaciousness of the idea meant that agreement on fundamentals was unnecessary
his unselfishness gave him great intellectual roominess
capaciousness: spatial largeness and extensiveness (especially inside a building)
the capaciousness of Santa's bag astounded the child
roominess in this size car is always a compromise
his new office lacked the spaciousness that he had become accustomed to
Synonyms: spaciousness, commodiousness