capaciousness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
capaciousness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm capaciousness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của capaciousness.
Từ điển Anh Việt
capaciousness
/kə'peiʃəsnis/
* danh từ
cỡ rộng; sự to, sự lớn; khả năng chứa được nhiều
Từ điển Anh Anh - Wordnet
capaciousness
intellectual breadth
the very capaciousness of the idea meant that agreement on fundamentals was unnecessary
his unselfishness gave him great intellectual roominess
Synonyms: roominess
spatial largeness and extensiveness (especially inside a building)
the capaciousness of Santa's bag astounded the child
roominess in this size car is always a compromise
his new office lacked the spaciousness that he had become accustomed to
Synonyms: roominess, spaciousness, commodiousness