recording nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

recording nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm recording giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của recording.

Từ điển Anh Việt

  • recording

    /ri'kɔ:diɳ/

    * danh từ

    sự ghi

  • recording

    sự ghi, sự tự ghi

    graphic(al) r. (máy tính) sự ghi bằng đồ thị

    longitidinal r. (máy tính) ghi theo chiều dọc

    noncontact r. (máy tính) ghi không có công tắc

    perpendicular r. ghi ngang (theo chiều thẳng góc)

    photograpphic r. ghi bằng chụp ảnh

    tape r. ghi trên băng

    wire r. (máy tính) ghi trên dây (từ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • recording

    * kinh tế

    sự ghi

    * kỹ thuật

    sự ghi

    sự ghi âm

    sự ghi hình

    toán & tin:

    biên bản làm việc

    ghi (dữ liệu)

    điện lạnh:

    sự ghi (âm thanh, hình ảnh)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • recording

    a signal that encodes something (e.g., picture or sound) that has been recorded

    the act of making a record (especially an audio record)

    she watched the recording from a sound-proof booth

    Synonyms: transcription

    a storage device on which information (sounds or images) have been recorded

    Similar:

    record: make a record of; set down in permanent form

    Synonyms: enter, put down

    record: register electronically

    They recorded her singing

    Synonyms: tape

    Antonyms: erase

    read: indicate a certain reading; of gauges and instruments

    The thermometer showed thirteen degrees below zero

    The gauge read `empty'

    Synonyms: register, show, record

    record: be aware of

    Did you register any change when I pressed the button?

    Synonyms: register

    commemorate: be or provide a memorial to a person or an event

    This sculpture commemorates the victims of the concentration camps

    We memorialized the Dead

    Synonyms: memorialize, memorialise, immortalize, immortalise, record