transcription nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
transcription
/træns'kripʃn/
* danh từ
sự sao lại, sự chép lại; bản sao
(ngôn ngữ học) sự phiên (âm); cách phiên (âm)
(âm nhạc) sự chuyển biên
chương trình ghi âm (để phát thanh)
transcription
sự chép lại, sự phiên âm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
transcription
* kinh tế
bản chép
bản sao
chép lại
sự chép lại
sự sao lại
* kỹ thuật
chép lại
phiên
sao
điện tử & viễn thông:
phiên âm
toán & tin:
sự chép lại
sự phiên âm
sự sao chép
điện:
sự chuyển dịch
Từ điển Anh Anh - Wordnet
transcription
something written, especially copied from one medium to another, as a typewritten version of dictation
Synonyms: written text
(genetics) the organic process whereby the DNA sequence in a gene is copied into mRNA; the process whereby a base sequence of messenger RNA is synthesized on a template of complementary DNA
a sound or television recording (e.g., from a broadcast to a tape recording)
Similar:
arrangement: the act of arranging and adapting a piece of music
Synonyms: arranging
recording: the act of making a record (especially an audio record)
she watched the recording from a sound-proof booth