arrangement nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

arrangement nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm arrangement giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của arrangement.

Từ điển Anh Việt

  • arrangement

    /ə'reindʤmənt/

    * danh từ

    sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt

    ((thường) số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bị

    to make one's own arrangements: tự thu xếp

    sự dàn xếp, sự hoà giải

    to come to on an arrangement: đi đến chỗ dàn xếp, đi đến chỗ hoà giải

    to make arrangements with somebody: dàn xếp với ai

    sự cải biên, sự soạn lại (bản nhạc, vở kịch...); bản cải tiến, bản soạn lại

    (toán học) sự chỉnh hợp

    (kỹ thuật) sự lắp ráp

  • arrangement

    sự sắp xếp, chỉnh hợp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • arrangement

    * kinh tế

    dàn xếp

    điều đình

    hiệp định

    sắp đặt

    sự thương lượng

    thỏa thuận

    * kỹ thuật

    bố cục

    bố trí

    quy hoạch

    sắp xếp

    sơ đồ

    sự bố cục

    sự bố trí

    sự chỉnh hợp

    sự đặt

    sự lắp ráp

    sự phối hợp

    sự sắp đặt

    sự sắp xếp

    sự tổ hợp

    sự xắp xếp

    thiết bị

    toán & tin:

    cách sắp đặt

    chỉnh hợp

    xây dựng:

    cách xếp đặt

    qui hoạch

    sự ghép bộ

    sự sửa soạn

    sự xếp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • arrangement

    an orderly grouping (of things or persons) considered as a unit; the result of arranging

    a flower arrangement

    an organized structure for arranging or classifying

    he changed the arrangement of the topics

    the facts were familiar but it was in the organization of them that he was original

    he tried to understand their system of classification

    Synonyms: organization, organisation, system

    the act of arranging and adapting a piece of music

    Synonyms: arranging, transcription

    Similar:

    agreement: the thing arranged or agreed to

    they made arrangements to meet in Chicago

    placement: the spatial property of the way in which something is placed

    the arrangement of the furniture

    the placement of the chairs

    musical arrangement: a piece of music that has been adapted for performance by a particular set of voices or instruments