plasma nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

plasma nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm plasma giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của plasma.

Từ điển Anh Việt

  • plasma

    /'plæzmə/

    * danh từ

    (sinh vật học) huyết tương

    (khoáng chất) thạch anh lục

    (như) plasm

  • plasma

    (vật lí) platma

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • plasma

    * kinh tế

    chất nguyên sinh

    * kỹ thuật

    y học:

    huyết tương

    tương bào

    điện tử & viễn thông:

    thế điện tương

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • plasma

    the colorless watery fluid of the blood and lymph that contains no cells, but in which the blood cells (erythrocytes, leukocytes, and thrombocytes) are suspended

    Synonyms: plasm, blood plasma

    a green slightly translucent variety of chalcedony used as a gemstone

    (physical chemistry) a fourth state of matter distinct from solid or liquid or gas and present in stars and fusion reactors; a gas becomes a plasma when it is heated until the atoms lose all their electrons, leaving a highly electrified collection of nuclei and free electrons

    particles in space exist in the form of a plasma