piercing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
piercing
/'piəsiɳ/
* tính từ
nhọc sắc
xoi mói (cái nhìn); buốt thấu xương (lạnh); nhức nhối (đau...); nhức óc (tiếng la thét); sắc sảo, sâu sắc (cách nhận định); châm chọc (lời nhận xét)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
piercing
* kỹ thuật
sự đột lỗ
sự đục
sự đục thủng
sự giùi
sự xuyên thủng
xảm
xây dựng:
trét khe
Từ điển Anh Anh - Wordnet
piercing
Similar:
pierce: cut or make a way through
the knife cut through the flesh
The path pierced the jungle
Light pierced through the forest
pierce: move or affect (a person's emotions or bodily feelings) deeply or sharply
The cold pierced her bones
Her words pierced the students
pierce: sound sharply or shrilly
The scream pierced the night
pierce: penetrate or cut through with a sharp instrument
Synonyms: thrust
pierce: make a hole into
The needle pierced her flesh
acute: having or demonstrating ability to recognize or draw fine distinctions
an acute observer of politics and politicians
incisive comments
icy knifelike reasoning
as sharp and incisive as the stroke of a fang
penetrating insight
frequent penetrative observations
Synonyms: discriminating, incisive, keen, knifelike, penetrating, penetrative, sharp
cutting: painful as if caused by a sharp instrument
a cutting wind
keen winds
knifelike cold
piercing knifelike pains
piercing cold
piercing criticism
a stabbing pain
lancinating pain
Synonyms: keen, knifelike, stabbing, lancinate, lancinating