pierce nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
pierce
/piəs/
* ngoại động từ
đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...)
khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu...); xỏ lỗ (tai...)
chọc thủng, xông qua, xuyên qua
to pierce the lines of the enemy: chọc thủng phòng tuyến địch, xông qua phòng tuyến địch
(nghĩa bóng) xuyên thấu, xoi mói (cái nhìn...), làm buốt thấu (rét...); làm nhức buốt, làm nhức nhối (đau...); làm nhức óc (tiếng thét...)
* nội động từ
(+ through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào
pierce
đâm thủng, chọc thủng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
pierce
* kỹ thuật
chọc lỗ
đột lỗ
đục thủng
dùi
giùi đục
xuyên thủng
xây dựng:
đâm thủng
đào lỗ đục lỗ
khoét thủng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pierce
14th President of the United States (1804-1869)
Synonyms: Franklin Pierce, President Pierce
cut or make a way through
the knife cut through the flesh
The path pierced the jungle
Light pierced through the forest
move or affect (a person's emotions or bodily feelings) deeply or sharply
The cold pierced her bones
Her words pierced the students
sound sharply or shrilly
The scream pierced the night
penetrate or cut through with a sharp instrument
Synonyms: thrust
make a hole into
The needle pierced her flesh