phantom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
phantom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm phantom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của phantom.
Từ điển Anh Việt
phantom
/'fæntəm/
* danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (cũng) fantom)
ma, bóng ma
ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng
(định ngữ) hão huyền, ma, không có thực
a phantom ship: con tàu ma
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
phantom
* kỹ thuật
bóng ma
ma
y học:
ảo ảnh
điện lạnh:
chất ma
điện:
hình nộm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
phantom
something apparently sensed but having no physical reality
seemed to hear faint phantom bells
the amputee's illusion of a phantom limb
Similar:
apparition: a ghostly appearing figure
we were unprepared for the apparition that confronted us
Synonyms: phantasm, phantasma, fantasm, specter, spectre
apparition: something existing in perception only
a ghostly apparition at midnight
Từ liên quan
- phantom
- phantom dump
- phantom limb
- phantom load
- phantom-like
- phantom group
- phantom lines
- phantom tumor
- phantom hyphen
- phantom income
- phantom orchid
- phantom signal
- phantom target
- phantom circuit
- phantom crystal
- phantom drawing
- phantom horizon
- phantom character
- phantom limb pain
- phantom reflexion
- phantom stock plan
- phantom withdrawal
- phantom power supply
- phantom limb syndrome
- phantom repeating coil
- phantom-circuit loading coil
- phantom-circuit repeating coil
- phantom center channel loudspeaker
- phantom centre channel loudspeaker