movement nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

movement nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm movement giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của movement.

Từ điển Anh Việt

  • movement

    /'mu:vmənt/

    * danh từ

    sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động

    to lay without movement: bất động

    to play lacks movement: vở kịch thiếu hẳn sự hoạt động

    động tác, cử động

    a graceful movement: một động tác duyên dáng

    hoạt động, hành động (của một người, một nhóm)

    to watch someone's movements: theo dõi hoạt động của ai

    (quân sự) sự di chuyển, sự vận động

    phong trào, cuộc vận động

    the national liberation movement: phong trào giải phóng dân tộc

    the movement of patriotic emulation: phong trào thi đua yêu nước

    bộ phận hoạt động (của một bộ máy)

    the movement of a clock: bộ phận hoạt động của đồng hồ

    tình cảm, mối cảm kích, mối xúc động

    a movement of anfer: cơn giận

    (âm nhạc) phần

    the first movement of a symphony: phần thứ nhất của bản giao hưởng

    sự tiến triển (của một bài thơ, một câu chuyện...)

    sự biến động (của thị trường...)

    sự đi ngoài, sự ra ỉa

  • movement

    sự chuyển động, sự di chuyển

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • movement

    * kỹ thuật

    chuyển động

    cơ cấu

    hành trình

    sự chuyển

    sự chuyển động

    sự chuyển vị

    sự di động

    sự vận động

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • movement

    a natural event that involves a change in the position or location of something

    Synonyms: motion

    a group of people with a common ideology who try together to achieve certain general goals

    he was a charter member of the movement

    politicians have to respect a mass movement

    he led the national liberation front

    Synonyms: social movement, front

    a major self-contained part of a symphony or sonata

    the second movement is slow and melodic

    the driving and regulating parts of a mechanism (as of a watch or clock)

    it was an expensive watch with a diamond movement

    the act of changing the location of something

    the movement of cargo onto the vessel

    Similar:

    motion: a change of position that does not entail a change of location

    the reflex motion of his eyebrows revealed his surprise

    movement is a sign of life

    an impatient move of his hand

    gastrointestinal motility

    Synonyms: move, motility

    motion: the act of changing location from one place to another

    police controlled the motion of the crowd

    the movement of people from the farms to the cities

    his move put him directly in my path

    Synonyms: move

    campaign: a series of actions advancing a principle or tending toward a particular end

    he supported populist campaigns

    they worked in the cause of world peace

    the team was ready for a drive toward the pennant

    the movement to end slavery

    contributed to the war effort

    Synonyms: cause, crusade, drive, effort

    apparent motion: an optical illusion of motion produced by viewing a rapid succession of still pictures of a moving object

    the cinema relies on apparent motion

    the succession of flashing lights gave an illusion of movement

    Synonyms: motion, apparent movement

    bowel movement: a euphemism for defecation

    he had a bowel movement

    Synonyms: bm

    drift: a general tendency to change (as of opinion)

    not openly liberal but that is the trend of the book

    a broad movement of the electorate to the right

    Synonyms: trend