mos nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mos nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mos giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mos.
Từ điển Anh Việt
mos
(Viết tắt của Metal Oxide Semi-conduter) Chất bán dẫn thu được bởi sự kết tọa của một kim loại trên một lớp oxít, rồi chính lớp này ở trên một chất nền bán dẫn Công nghệ MOS đang được dùng để chế tạo các mạch tích hợp cũng như việc thực hiện các bộ nhớ
Từ liên quan
- mos
- mosh
- moss
- most
- mosan
- moses
- mosey
- mossy
- mosul
- mosaic
- moscow
- moshav
- moslem
- mosque
- mossad
- mostly
- mos rom
- moschus
- moselle
- mossite
- mos gate
- mosander
- mosquito
- mossback
- mosstone
- mosaicism
- mosaicist
- moss hart
- moss peat
- moss pink
- moss-back
- moss-grow
- mossbauer
- mossgrown
- mossiness
- mos driver
- mosaic law
- mosandrite
- moss agate
- moss genus
- moss green
- moss phlox
- moss-green
- moss-grown
- mosaic gold
- mosaic tile
- moshe dayan
- moss animal
- moss family
- moss locust