mostly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mostly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mostly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mostly.
Từ điển Anh Việt
mostly
/'moustli/
* phó từ
hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mostly
Similar:
largely: in large part; mainly or chiefly
These accounts are largely inactive
Synonyms: for the most part
by and large: usually; as a rule
by and large it doesn't rain much here
Synonyms: generally, more often than not