market economy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
market economy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm market economy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của market economy.
Từ điển Anh Việt
Market economy
(Econ) Nền kinh tế thị trường
+ Là một hệ thống kinh tế trong đó các quyết định về việc phân bổ nguồn lực và sản xuất được diễn ra trên cơ sở các mức giá được xác định qua những giao dịch tự nguyện giữa các nhà sản xuất, người tiêu dùng, công nhân và chủ sở hữu các yếu tố sản xuất.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
market economy
an economy that relies chiefly on market forces to allocate goods and resources and to determine prices
Synonyms: free enterprise, private enterprise, laissez-faire economy
Antonyms: non-market economy
Từ liên quan
- market
- marketer
- marketeer
- marketing
- market day
- market tax
- market-day
- marketable
- market area
- market exit
- market fish
- market lull
- market milk
- market raid
- market risk
- market rule
- market size
- market test
- market tone
- market town
- market weak
- market-town
- marketplace
- market audit
- market close
- market cross
- market cycle
- market entry
- market house
- market index
- market maker
- market niche
- market order
- market overt
- market penny
- market place
- market plaza
- market power
- market price
- market reach
- market share
- market stock
- market trade
- market trend
- market value
- market yield
- market-place
- market abroad
- market basket
- market center