market maker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

market maker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm market maker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của market maker.

Từ điển Anh Việt

  • Market maker

    (Econ) Hãng lập thị.

    + Là tên gọi xuất hiện tại SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN London kể từ năm 1986, đặt cho hãng tạo ra được một thị trương mua bán các loại chứng khoán khác nhau thông qua việc luôn sẵn sàng mua hoặc bán những loại chứng khoán này.