intellectual nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

intellectual nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intellectual giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intellectual.

Từ điển Anh Việt

  • intellectual

    /,inti'lektjuəl/

    * tính từ

    (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc

    có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí

    * danh từ

    người trí thức, người lao động trí óc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • intellectual

    * kỹ thuật

    có trí năng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • intellectual

    a person who uses the mind creatively

    Synonyms: intellect

    of or associated with or requiring the use of the mind

    intellectual problems

    the triumph of the rational over the animal side of man

    Synonyms: rational, noetic

    appealing to or using the intellect

    satire is an intellectual weapon

    intellectual workers engaged in creative literary or artistic or scientific labor

    has tremendous intellectual sympathy for oppressed people

    coldly intellectual

    sort of the intellectual type

    intellectual literature

    Antonyms: nonintellectual

    Similar:

    cerebral: involving intelligence rather than emotions or instinct

    a cerebral approach to the problem

    cerebral drama

    Antonyms: emotional