hero nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hero nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hero giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hero.

Từ điển Anh Việt

  • hero

    /'hiərou/

    * danh từ, số nhiều heroes

    người anh hùng

    nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • hero

    * kỹ thuật

    anh hùng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hero

    a man distinguished by exceptional courage and nobility and strength

    RAF pilots were the heroes of the Battle of Britain

    the principal character in a play or movie or novel or poem

    Greek mathematician and inventor who devised a way to determine the area of a triangle and who described various mechanical devices (first century)

    Synonyms: Heron, Hero of Alexandria

    (classical mythology) a being of great strength and courage celebrated for bold exploits; often the offspring of a mortal and a god

    (Greek mythology) priestess of Aphrodite who killed herself when her lover Leander drowned while trying to swim the Hellespont to see her

    Similar:

    champion: someone who fights for a cause

    Synonyms: fighter, paladin

    bomber: a large sandwich made of a long crusty roll split lengthwise and filled with meats and cheese (and tomato and onion and lettuce and condiments); different names are used in different sections of the United States

    Synonyms: grinder, hero sandwich, hoagie, hoagy, Cuban sandwich, Italian sandwich, poor boy, sub, submarine, submarine sandwich, torpedo, wedge, zep