gut nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gut nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gut giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gut.

Từ điển Anh Việt

  • gut

    /gʌt/

    * danh từ

    ruột

    small gut: ruột non

    blind gut: ruột tịt

    (số nhiều) ruột, lòng (thú vật)

    sự can đảm, sự quyết tâm; (số nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng

    a fellow full of gut: người can đảm gan góc

    (số nhiều) (thông tục) cái bụng, cái thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống)

    (số nhiều) (thông tục) nội dung chính, phần có giá trị (của cái gì)

    guts of a speech: nội dung chính của bài nói

    dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ

    đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển)

    * ngoại động từ

    moi ruột (một con vật)

    to gut a fish: moi ruột cá

    phá huỷ bên trong

    a house gutted by fire: ngôi nhà bị lửa thiêu sạch bên trong (chỉ còn bốn bức tường)

    rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một cuốn sách)

    * nội động từ

    tọng, nốc cho đầy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gut

    a narrow channel or strait

    empty completely; destroy the inside of

    Gut the building

    remove the guts of

    gut the sheep

    Similar:

    intestine: the part of the alimentary canal between the stomach and the anus

    Synonyms: bowel

    catgut: a strong cord made from the intestines of sheep and used in surgery