gutter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
gutter
/'gʌtə/
* danh từ
máng nước, ống máng, máng xối (dưới mái nhà)
rânh nước (xung quanh nhà, hai bên đường phố...)
(nghĩa bóng) nơi bùn lầy nước đọng; cặn bã (xã hội)
the language of the gutter: giọng du côn đểu cáng
the manners of the gutter: tác phong du côn
to take the child out of the gutter; to raise the child from the gutter: đưa đứa bé ra khỏi chốn bùn lầy nước đọng
* ngoại động từ
bắc máng nước
đào rãnh
* nội động từ
chảy thành rãnh
chảy (nến)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gutter
a channel along the eaves or on the roof; collects and carries away rainwater
Synonyms: trough
misfortune resulting in lost effort or money
his career was in the gutter
all that work went down the sewer
pensions are in the toilet
a worker who guts things (fish or buildings or cars etc.)
a tool for gutting fish
burn unsteadily, feebly, or low; flicker
The cooling lava continued to gutter toward lower ground
flow in small streams
Tears guttered down her face
wear or cut gutters into
The heavy rain guttered the soil
provide with gutters
gutter the buildings