fundamental nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fundamental nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fundamental giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fundamental.

Từ điển Anh Việt

  • fundamental

    /,fʌndə'mentl/

    * tính từ

    cơ bản, cơ sở, chủ yếu

    fundamental rules: những quy tắc cơ bản

    (âm nhạc) gốc

    fundamental note: nốt gốc

    * danh từ, (thường) số nhiều

    quy tắc cơ bản; nguyên tắc cơ bản

    the fundamentals of mathematics: những quy tắc cơ bản của toán học

    (âm nhạc) nốt gốc

  • fundamental

    (Tech) thuộc cơ bản/gốc [tt]

  • fundamental

    cơ bản

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fundamental

    any factor that could be considered important to the understanding of a particular business

    fundamentals include a company's growth, revenues, earnings, management, and capital structure

    the lowest tone of a harmonic series

    Synonyms: fundamental frequency, first harmonic

    being or involving basic facts or principles

    the fundamental laws of the universe

    a fundamental incomatibility between them

    these rudimentary truths

    underlying principles

    Synonyms: rudimentary, underlying

    far-reaching and thoroughgoing in effect especially on the nature of something

    the fundamental revolution in human values that has occurred

    the book underwent fundamental changes

    committed the fundamental error of confusing spending with extravagance

    profound social changes

    Synonyms: profound

    Similar:

    cardinal: serving as an essential component

    a cardinal rule

    the central cause of the problem

    an example that was fundamental to the argument

    computers are fundamental to modern industrial structure

    Synonyms: central, key, primal