folding nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

folding nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm folding giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của folding.

Từ điển Anh Việt

  • folding

    * danh từ

    sự tạo nếp

    sự gấp nếp

    * tính từ

    gấp lại được

    folding chair: ghế gấp lại được

    folding screen: bình phong gấp lại được

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • folding

    * kỹ thuật

    gấp được

    gấp nếp

    sự gập

    sự gấp nếp

    sự khuân nối

    sự uốn

    sự uốn nếp

    sự xoi rãnh

    uốn nếp

    toán & tin:

    sự gấp

    xây dựng:

    sự gấp (mép)

    hóa học & vật liệu:

    tạo uốn nếp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • folding

    Similar:

    protein folding: the process whereby a protein molecule assumes its intricate three-dimensional shape

    understanding protein folding is the next step in deciphering the genetic code

    fold: a geological process that causes a bend in a stratum of rock

    fold: the act of folding

    he gave the napkins a double fold

    fold: bend or lay so that one part covers the other

    fold up the newspaper

    turn up your collar

    Synonyms: fold up, turn up

    Antonyms: unfold

    fold: incorporate a food ingredient into a mixture by repeatedly turning it over without stirring or beating

    Fold the egg whites into the batter

    close up: cease to operate or cause to cease operating

    The owners decided to move and to close the factory

    My business closes every night at 8 P.M.

    close up the shop

    Synonyms: close, fold, shut down, close down

    Antonyms: open

    pen up: confine in a fold, like sheep

    Synonyms: fold

    fold: become folded or folded up

    The bed folds in a jiffy

    Synonyms: fold up

    foldable: capable of being folded up and stored

    a foldaway bed

    Synonyms: foldaway