ds name (data set name) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ds name (data set name) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ds name (data set name) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ds name (data set name).
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ds name (data set name)
* kỹ thuật
toán & tin:
tên tập dữ liệu
Từ liên quan
- ds
- dsc
- dsl
- dso
- dss
- dscdna
- dsi gain
- dseg directive
- dscb processing
- dseg (data segment)
- dsl (data set label)
- dsr (data set ready)
- dsb (double sideband)
- ds (directory service)
- ds name (data set name)
- dsu (data service unit)
- dsa specific entry (dse)
- dsb (device status byte)
- dse (data set extension)
- dsd (data set definition)
- dss (digital data system)
- dss (digital data service)
- dst (digital service tool)
- dsu (digital service unit)
- dsi (data stream interface)
- dsrlst (direct search list)
- dss (device support station)
- dss (dynamic support system)
- dscb (data set control block)
- dse (data switching exchange)
- dsect (dummy control section)
- dsl (digital subscriber line)
- dsid (data set identification)
- dsn (digital switched network)
- dsp (digital signal processor)
- dsr (dynamic service register)
- dss (decision support station)
- ds level (digital signal level)
- dsc (digital selective calling)
- dsp (digital signal processing)
- dsaf (destination subarea field)
- dsl (digital simulation language)
- dsa (digital storage architecture)
- dsca (default system control area)
- dsi (digital speech interpolation)
- dssd (double sided single density)
- dsac (data set authority credential)
- dse (distributed system environment)
- dsa (distributed system architecture)
- dsap (destination service access point)