degenerate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
degenerate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm degenerate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của degenerate.
Từ điển Anh Việt
degenerate
/di'dʤenərit/
* tính từ
thoái hoá, suy đồi
* danh từ
(sinh vật học) giống thoái hoá (người, súc vật)
* nội động từ
thoái hoá
degenerate
suy biến, làm suy biến
Từ điển Anh Anh - Wordnet
degenerate
Similar:
pervert: a person whose behavior deviates from what is acceptable especially in sexual behavior
devolve: grow worse
Her condition deteriorated
Conditions in the slums degenerated
The discussion devolved into a shouting match
Synonyms: deteriorate, drop
Antonyms: recuperate
debauched: unrestrained by convention or morality
Congreve draws a debauched aristocratic society
deplorably dissipated and degraded
riotous living
fast women
Synonyms: degraded, dissipated, dissolute, libertine, profligate, riotous, fast
Từ liên quan
- degenerate
- degenerately
- degenerate gas
- degenerateness
- degenerate conic
- degenerate process
- degenerate quadric
- degenerate simplex
- degenerate electron
- degenerate interval
- degenerate quadratic
- degenerate electron gas
- degenerated bilinear form
- degenerated semiconductor
- degenerated square matrix
- degenerate four-wave mixing