devolve nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

devolve nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm devolve giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của devolve.

Từ điển Anh Việt

  • devolve

    /di'vɔlv/

    * ngoại động từ

    trao cho, uỷ thác cho; trút cho

    to devolve work on someone: trao công tác cho ai

    to devolve powers to someone: uỷ quyền cho ai

    to devolve responsibility on (upon, to) someone: trút trách nhiệm cho ai

    * nội động từ (+ on, upon)

    được trao cho, được uỷ cho; rơi vào, để vào, trút lên

    responsibility that devolves on someone: trách nhiệm trút vào đầu ai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • devolve

    * kỹ thuật

    ủy nhiệm

    hóa học & vật liệu:

    tráp

    trượt lở

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • devolve

    pass on or delegate to another

    The representative devolved his duties to his aides while he was in the hospital

    grow worse

    Her condition deteriorated

    Conditions in the slums degenerated

    The discussion devolved into a shouting match

    Synonyms: deteriorate, drop, degenerate

    Antonyms: recuperate

    Similar:

    fall: be inherited by

    The estate fell to my sister

    The land returned to the family

    The estate devolved to an heir that everybody had assumed to be dead

    Synonyms: return, pass