cope nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
cope
/koup/
* danh từ
(tôn giáo) áo lễ
(nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn
the cope of night: trong lúc màn đêm, thừa lúc đêm tối
nắp khuôn đúc
(như) coping
(kỹ thuật) cái chao, cái chụp
* ngoại động từ
khoác áo lễ (cho giáo sĩ)
xây vòm
xây mái (một bức tường)
* nội động từ
(+ over) lồi ra (như phần trên cùng của tường)
(+ with) đối phó, đương đầu
to cope with difficulties: đương đầu với những khó khăn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
cope
* kỹ thuật
bán khuôn trên
bạt
cái chụp
cắt
làm hòm khuôn trên
nửa khuông trên
mái đua
mái hắc
phủ lên
vòm
xây vòm
cơ khí & công trình:
cái trao
nửa khuôn trên
xây dựng:
Khóa rãnh hình V
xếp gạch lên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cope
a long cloak; worn by a priest or bishop on ceremonial occasions
come to terms with
We got by on just a gallon of gas
They made do on half a loaf of bread every day
Synonyms: get by, make out, make do, contend, grapple, deal, manage
Similar:
header: brick that is laid sideways at the top of a wall
Synonyms: coping