clap nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
clap
/klæp/
* danh từ
tiếng vỗ, tiếng kêu vang, tiếng nổ vang (sét đánh)
a clap of thunder: tiếng sét nổ
sự vỗ; cái vỗ
to give a clap on the shoulder: vỗ tay
tiếng vỗ tay
* ngoại động từ
vỗ
to clap one's hands: vỗ tay
to clap someone on the shoulder: vỗ tay ai
to clap the wings: vỗ cánh (chim)
vỗ tay (hoan hô ai)
the audience clap ped the singer: thính giả vỗ tay khen người hát
đặt mạnh, ấn mạnh; đặt nhanh, ấn nhanh; đánh
to clap spurs to a horse: thúc mạnh gót đinh vào ngựa
to clap a new tax on tea: đánh một thứ thuế mới vào trà
to clap somebody to prison: tống ai vào tù
* nội động từ
vỗ tay
vỗ (cánh)
its wings began to clap: cánh chim bắt đầu vỗ
đóng sập vào
to clap eyes on
(xem) eye
to clap ob all sail
(hàng hải) căng buồm lên
to clap somebody on the back
vỗ tay động viên ai
to calp up the bargain
giải quyết thành việc mua bán
to clap up peace
nhanh chóng giảng hoà
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
clap
* kỹ thuật
xây dựng:
vỗ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
clap
put quickly or forcibly
The judge clapped him in jail
cause to strike the air in flight
The big bird clapped its wings
clap one's hands together
The children were clapping to the music
Synonyms: spat
strike the air in flight
the wings of the birds clapped loudly
strike with the flat of the hand; usually in a friendly way, as in encouragement or greeting
strike together so as to produce a sharp percussive noise
clap two boards together
Similar:
bang: a sudden very loud noise
Synonyms: eruption, blast, bam
gonorrhea: a common venereal disease caused by the bacterium Neisseria gonorrhoeae; symptoms are painful urination and pain around the urethra
Synonyms: gonorrhoea
clack: a sharp abrupt noise as if two objects hit together; may be repeated
applaud: clap one's hands or shout after performances to indicate approval
Antonyms: boo