clam nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
clam nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm clam giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của clam.
Từ điển Anh Việt
clam
/klæm/
* danh từ
(động vật học) con trai (Bắc-Mỹ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
(từ lóng) một đô-la
as happy as a clam [at high tide]
sướng rơn
to be as close as a clam
(thông tục) câm như hến
* nội động từ
bắt trai sò
dính chặt, bám chặt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến
to clamp up
(từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
clam
burrowing marine mollusk living on sand or mud; the shell closes with viselike firmness
flesh of either hard-shell or soft-shell clams
gather clams, by digging in the sand by the ocean
Similar:
dollar: a piece of paper money worth one dollar
Synonyms: dollar bill, one dollar bill, buck
Từ liên quan
- clam
- clamp
- clams
- clammy
- clamor
- clamps
- clamys
- clam up
- clamant
- clamber
- clammer
- clamour
- clamped
- clamper
- clam dip
- clambake
- clammily
- clamping
- clamantly
- clamberer
- clamoring
- clamorous
- clampdown
- clamshell
- clamydate
- clamatores
- clamminess
- clammyweed
- clamouring
- clamourous
- clamp bolt
- clamp down
- clamp hose
- clamp ring
- clamp-down
- clampshell
- clamatorial
- clamorously
- clamp check
- clamp frame
- clamp screw
- clam chowder
- clamping box
- clamping die
- clamping nut
- clamydospore
- clammy locust
- clamping band
- clamping bolt
- clamping load