cell membrane nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cell membrane nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cell membrane giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cell membrane.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • cell membrane

    * kỹ thuật

    y học:

    màng tế bào

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cell membrane

    a thin membrane (a double layer of lipids) enclosing the cytoplasm of a cell; proteins in the membrane control passage of ions (like sodium or potassium or calcium) in and out of the cell

    all cells have a cell membrane

    Synonyms: cytomembrane, plasma membrane