cello nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cello nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cello giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cello.
Từ điển Anh Việt
cello
/'tʃelou/ ('cello) /'tʃelou/
* danh từ
(âm nhạc) đàn viôlôngxen, xelô
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cello
a large stringed instrument; seated player holds it upright while playing
Synonyms: violoncello