cellophane nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cellophane nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cellophane giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cellophane.
Từ điển Anh Việt
cellophane
/'seləfein/
* danh từ
giấy bóng kính xenlôfan
wrapped in cellophane
kiêu căng, ngạo mạn, vênh váo
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
cellophane
* kinh tế
giấy bóng kính
xenlôfan
xenloten bao gói
* kỹ thuật
giấy bóng gói hàng
giấy bóng kính
nhựa thông
màng mỏng dính
màng trong suốt
xelophan
hóa học & vật liệu:
xenlophan
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cellophane
a transparent paperlike product that is impervious to moisture and used to wrap candy or cigarettes etc.