cellular nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cellular nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cellular giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cellular.

Từ điển Anh Việt

  • cellular

    /'seljulə/

    * tính từ

    (thuộc) tế bào

    cấu tạo bằng tế bào

    có phòng nhỏ; có ngăn nhỏ

    có lỗ hổng

    có ô hình mạng (vải)

  • cellular

    (Tech) thuộc tế bào; ô hình mạng

  • cellular

    (thuộc) tế bào

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • cellular

    * kỹ thuật

    dạng ô

    dạng tổ ong

    khoang

    ngăn

    ô

    ống

    tế bào

    xốp

    điện tử & viễn thông:

    chia ô

    cơ khí & công trình:

    có hốc

    có ngăn

    toán & tin:

    hình trạng tế bào

    theo kiểu ô

    theo kiểu tế bào

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cellular

    relating to cells

    cellular walls

    cellular physiology

    characterized by or divided into or containing cells or compartments (the smallest organizational or structural unit of an organism or organization)

    the cellular construction of a beehive

    any effective opposition to a totalitarian regime must be secretive and cellular

    Antonyms: noncellular