celluloid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
celluloid nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm celluloid giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của celluloid.
Từ điển Anh Việt
celluloid
/'seljulɔid/
* danh từ
(hoá học) xenluloit
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
celluloid
* kỹ thuật
hóa học & vật liệu:
xenluloit
Từ điển Anh Anh - Wordnet
celluloid
highly flammable substance made from cellulose nitrate and camphor; used in e.g. motion-picture and X-ray film; its use has decreased with the development of nonflammable thermoplastics
artificial as if portrayed in a film
a novel with flat celluloid characters
Synonyms: synthetic
Similar:
film: a medium that disseminates moving pictures
theater pieces transferred to celluloid
this story would be good cinema
film coverage of sporting events
Synonyms: cinema