wink nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
wink
/wi k/
* danh từ
sự nháy mắt
to give the wink to: nháy mắt với, ra hiệu cho
to tip someone the wink: (từ lóng) ra hiệu cho ai
nháy mắt, khonh khắc
in a wink: trong nháy mắt, trong khonh khắc
not to get a wink of sleep; not to sleep a wink: không chợp mắt được tí nào
forty winks
giấc ngủ ngắn (ban ngày)
* nội động từ
nháy mắt, nháy mắt ra hiệu
to wink at someone: nháy mắt ra hiệu cho người nào
lấy lánh, nhấp nháy (ngọn đèn, sao)
* ngoại động từ
nháy, chớp, nhấp nháy
to wink one's eyes: nháy mắt
biểu lộ bằng cái nháy mắt
to wink assent: nháy mắt đồng ý
to wink at
nhắm mắt làm ng
to wink at someone's error: nhắm mắt làm ng trước sai lầm của ai
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
wink
* kỹ thuật
khoảng chớp
lấp lánh
sự nháy mắt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
wink
closing one eye quickly as a signal
signal by winking
She winked at him
force to go away by blinking
blink away tears
Synonyms: blink, blink away
Similar:
blink of an eye: a very short time (as the time it takes the eye to blink or the heart to beat)
if I had the chance I'd do it in a flash
Synonyms: flash, heartbeat, instant, jiffy, split second, trice, twinkling, New York minute
blink: a reflex that closes and opens the eyes rapidly
Synonyms: eye blink, blinking, winking, nictitation, nictation
flash: gleam or glow intermittently
The lights were flashing
Synonyms: blink, twinkle, winkle
blink: briefly shut the eyes
The TV announcer never seems to blink