underground nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

underground nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm underground giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của underground.

Từ điển Anh Việt

  • underground

    /'ʌndəgraund/

    * tính từ

    dưới đất, ngầm

    underground railway: xe điện ngầm

    (nghĩa bóng) kín, bí mật

    underground movement: phong trào bí mật

    * phó từ

    dưới đất, ngầm

    kín, bí mật

    * danh từ

    khoảng dưới mặt đất

    to rise from underground: từ dưới đất mọc lên, từ dưới đất nổi lên

    xe điện ngầm, mêtrô

    (nghĩa bóng) sự kháng cự bí mật, sự chống đối ngầm; phong trào bí mật

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • underground

    a secret group organized to overthrow a government or occupation force

    Synonyms: resistance

    in or into hiding or secret operation

    the organization was driven underground

    beneath the surface of the earth

    water flowing underground

    Similar:

    metro: an electric railway operating below the surface of the ground (usually in a city)

    in Paris the subway system is called the `metro' and in London it is called the `tube' or the `underground'

    Synonyms: tube, subway system, subway

    belowground: under the level of the ground

    belowground storage areas

    underground caverns

    clandestine: conducted with or marked by hidden aims or methods

    clandestine intelligence operations

    cloak-and-dagger activities behind enemy lines

    hole-and-corner intrigue

    secret missions

    a secret agent

    secret sales of arms

    surreptitious mobilization of troops

    an undercover investigation

    underground resistance

    Synonyms: cloak-and-dagger, hole-and-corner, hugger-mugger, hush-hush, secret, surreptitious, undercover