hole-and-corner nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hole-and-corner nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hole-and-corner giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hole-and-corner.

Từ điển Anh Việt

  • hole-and-corner

    /'houlənd'kɔ:nə/

    * tính từ

    (thông tục) bí mật, lén lút

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hole-and-corner

    relating to the peripheral and unimportant aspects of life

    a hole-and-corner life in some obscure community"- H.G.Wells

    Synonyms: hole-in-corner

    Similar:

    clandestine: conducted with or marked by hidden aims or methods

    clandestine intelligence operations

    cloak-and-dagger activities behind enemy lines

    hole-and-corner intrigue

    secret missions

    a secret agent

    secret sales of arms

    surreptitious mobilization of troops

    an undercover investigation

    underground resistance

    Synonyms: cloak-and-dagger, hugger-mugger, hush-hush, secret, surreptitious, undercover, underground