threshold nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

threshold nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm threshold giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của threshold.

Từ điển Anh Việt

  • threshold

    /'θreʃhould/

    * danh từ

    ngưỡng cửa

    to lay a sin a another's threshold: đổ tội cho người khác

    bước đầu, ngưỡng cửa

    to stand on the threshold of life: đứng trước ngưỡng cửa của cuộc đời

    on the threshold of a revolution: bước vào một cuộc cách mạng

    on the threshold of a new century: bước vào một thế kỷ mới

    (tâm lý học) ngưỡng

  • Threshold

    (Econ) Ngưỡng.

    + Điểm mà bên ngoài đó sẽ có thay đổi trong hành vi của tác nhân kinh tế, ví dụ như một ngưỡng đối với kỳ vọng giá cả, có nghĩa là kỳ vọng sẽ không liên tục được thay đổi dưới ánh sáng của các bằng chứng tích tụ, nhưng sẽ được thay đổi trong các khoảng thời gian khi tốc độ thay đổi giá đã vượt quá một điểm nào đó.

  • threshold

    mức; ngưỡng

    resolution t. ngưỡng giải

    signal t. (điều khiển học) ngưỡng tín hiệu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • threshold

    * kinh tế

    mốc

    ngưỡng

    ngưỡng cửa

    * kỹ thuật

    bậu cửa

    đầu vào bảo vệ

    giá trị ngưỡng

    giới hạn

    lối đi

    lối vào

    ngưỡng cửa

    ngưỡng, giới hạn

    mức

    y học:

    ngưỡng (trong thần kinh học)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • threshold

    the starting point for a new state or experience

    on the threshold of manhood

    the smallest detectable sensation

    Synonyms: limen

    Similar:

    doorway: the entrance (the space in a wall) through which you enter or leave a room or building; the space that a door can close

    he stuck his head in the doorway

    Synonyms: door, room access

    doorsill: the sill of a door; a horizontal piece of wood or stone that forms the bottom of a doorway and offers support when passing through a doorway

    Synonyms: doorstep

    brink: a region marking a boundary

    Synonyms: verge