stale nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stale nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stale giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stale.

Từ điển Anh Việt

  • stale

    /steil/

    * tính từ

    cũ, để đã lâu; ôi, chớm thối, chớm hỏng (thịt, trứng...)

    stale bread: bánh mì cũ

    cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi...)

    stale news: tin cũ rích

    stale joke: câu nói đùa nhạt nhẽo

    luyện tập quá sức (vận động viên)

    mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá)

    (pháp lý) mất hiệu lực (vì không dùng đến)

    * ngoại động từ

    làm cho cũ; để ôi, để chớm thối, để chớm hỏng

    làm cho rũ rích, làm thành nhạt nhẽo

    (pháp lý) làm cho mất hiệu lực

    * nội động từ

    cũ đi; ôi đi, chớm thổi, chớm hỏng

    thành cũ rích (tin tức), thành nhạt nhẽo (câu nói đùa)

    (pháp lý) mất hiệu lực

    * nội động từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) đái (súc vật)

    * danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) nước đái (súc vật)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stale

    * kinh tế

    cũ

    lâu

    ôi

    sự chớm thối

    sự cũ

    sự đã để lâu

    sự ôi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stale

    urinate, of cattle and horses

    lacking freshness, palatability, or showing deterioration from age

    stale bread

    the beer was stale

    Antonyms: fresh

    Similar:

    cold: lacking originality or spontaneity; no longer new

    moth-eaten theories about race

    stale news

    Synonyms: dusty, moth-eaten