moth-eaten nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
moth-eaten nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm moth-eaten giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của moth-eaten.
Từ điển Anh Việt
moth-eaten
/'mɔθ,i:tn/
* tính từ
bị nhậy cắn
(nghĩa bóng) cũ rích, lâu ngày
Từ điển Anh Anh - Wordnet
moth-eaten
showing signs of wear and tear
a ratty old overcoat
shabby furniture
an old house with dirty windows and tatty curtains
Synonyms: ratty, shabby, tatty
worn or eaten away by (or as if by) moths
moth-eaten blankets
Synonyms: mothy
Similar:
cold: lacking originality or spontaneity; no longer new
moth-eaten theories about race
stale news