dusty nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dusty nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dusty giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dusty.
Từ điển Anh Việt
dusty
/'dʌsti/
* tính từ
bụi rậm, đầy bụi
nhỏ tơi như bụi
khô như bụi
khô khan, vô vị, không có gì lý thú
mơ hồ, lờ mờ, không rõ rệt
a dusty answer: câu trả lời lờ mờ
not so duty
(từ lóng) kha khá, tàm tạm, không đến nỗi tồi
her singing is not so dusty: cô ta hát cũng không đến nỗi tồi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dusty
covered with a layer of dust
a dusty pile of books
Synonyms: dust-covered
Similar:
cold: lacking originality or spontaneity; no longer new
moth-eaten theories about race
stale news
Synonyms: stale, moth-eaten