rubber nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rubber nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rubber giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rubber.

Từ điển Anh Việt

  • rubber

    /'rʌbə/

    * danh từ

    cao su ((cũng) india-rubber)

    hard rubber: cao su cứng

    synthetic rubber: cao su tổng hợp

    cái tẩy

    (số nhiều) ủng cao su

    người xoa bóp

    khăn lau; giẻ lau; cái để chà xát

    (định ngữ) bằng cao su

    rubber cloth: vải tráng cao su

    rubber gloves: găng tay cao su

    * ngoại động từ

    tráng cao su, bọc bằng cao su

    * nội động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghển cổ cò mà nhìn (vì tò mò); tò mò

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rubber

    an elastic material obtained from the latex sap of trees (especially trees of the genera Hevea and Ficus) that can be vulcanized and finished into a variety of products

    Synonyms: natural rubber, India rubber, gum elastic, caoutchouc

    any of various synthetic elastic materials whose properties resemble natural rubber

    Synonyms: synthetic rubber

    returned for lack of funds

    a rubber check

    a no-good check

    Synonyms: no-good

    Similar:

    rubber eraser: an eraser made of rubber (or of a synthetic material with properties similar to rubber); commonly mounted at one end of a pencil

    Synonyms: pencil eraser

    condom: contraceptive device consisting of a sheath of thin rubber or latex that is worn over the penis during intercourse

    Synonyms: safety, safe, prophylactic

    arctic: a waterproof overshoe that protects shoes from water or snow

    Synonyms: galosh, golosh, gumshoe

    rubberize: coat or impregnate with rubber

    rubberize fabric for rain coats

    Synonyms: rubberise