retain nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

retain nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm retain giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của retain.

Từ điển Anh Việt

  • retain

    /ri'tein/

    * ngoại động từ

    giữ, cầm lại

    dykes retain the river water: đê điều ngăn giữ nước sông

    ghi nhớ

    thuê (luật sư)

    vẫn giữ, vẫn có, vẫn duy trì, vân dùng, không bỏ, không thừa nhận

    to retain one's composure: vẫn giữ bình tĩnh

    to retain control of...: vẫn nắm quyền kiểm soát..., vẫn làm chủ...

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • retain

    * kỹ thuật

    giữ

    giữ lại

    lấy

    xây dựng:

    chắn lại

    giữ luôn

    tích (nước)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • retain

    hold back within

    This soil retains water

    I retain this drug for a long time

    the dam retains the water

    allow to remain in a place or position or maintain a property or feature

    We cannot continue several servants any longer

    She retains a lawyer

    The family's fortune waned and they could not keep their household staff

    Our grant has run out and we cannot keep you on

    We kept the work going as long as we could

    She retained her composure

    this garment retains its shape even after many washings

    Synonyms: continue, keep, keep on

    secure and keep for possible future use or application

    The landlord retained the security deposit

    I reserve the right to disagree

    Synonyms: hold, keep back, hold back

    keep in one's mind

    I cannot retain so much information