retainer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
retainer
/ri'teinə/
* danh từ
sự giữ lại làm của riêng; sự được giữ lại làm của riêng
tiền trả trước cho luật sư
người hầu cận, người tuỳ tùng
old retainer: (đùa cợt) lão bộc
vật giữ; người cầm giữ
a retainer of heat: vật giữ nhiệt
tình trạng được giữ lại (để làm một công tác gì)
(kỹ thuật) vòng kẹp; cái hãm, khoá dừng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
retainer
* kinh tế
khuôn
tại (nuôi cá)
tiền (thuê) ứng trước
tiền đặt cọc
tiền giữ chân
tiền trả trước
vỏ áo
* kỹ thuật
bộ phận cản
cái chân
cái chặn
cái hãm
chốt định vị
vật giữ
vòng cách (ổ lăn)
vòng lò xo
cơ khí & công trình:
cái kẹp lò xo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
retainer
a fee charged in advance to retain the services of someone
Synonyms: consideration
a dental appliance that holds teeth (or a prosthesis) in position after orthodontic treatment
Similar:
servant: a person working in the service of another (especially in the household)