powder nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

powder nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm powder giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của powder.

Từ điển Anh Việt

  • powder

    /'paudə/

    * danh từ

    bột; bụi

    (y học) thuốc bột

    phấn (đánh mặt)

    thuốc súng

    food for powder

    bia thịt, bia đỡ đạn

    not worth powder and shot

    không đáng bắn, không đáng để chiến đấu cho

    put more powder into it!

    hãy hăng hái lên một chút nữa nào!

    smell of powder

    kinh nghiệm chiến đấu, sự thử thách với lửa đạn

    * ngoại động từ

    rắc bột lên, rắc lên

    to powder with salt: rắc muối

    thoa phấn, đánh phấn (mặt, mũi...)

    trang trí (bề mặt cái gì...) bằng những điểm nhỏ

    ((thường) động tính từ quá khứ) nghiền thành bột, tán thành bột

    powdered sugar: đường bột

    powdered milk: sữa bột

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • powder

    * kinh tế

    bột

    * kỹ thuật

    bột

    bụi

    nghiền thành bột

    thuốc nổ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • powder

    a solid substance in the form of tiny loose particles; a solid that has been pulverized

    Synonyms: pulverization, pulverisation

    any of various cosmetic or medical preparations dispensed in the form of a pulverized powder

    apply powder to

    She powdered her nose

    The King wears a powdered wig

    Similar:

    gunpowder: a mixture of potassium nitrate, charcoal, and sulfur in a 75:15:10 ratio which is used in gunnery, time fuses, and fireworks

    powderize: make into a powder by breaking up or cause to become dust

    pulverize the grains

    Synonyms: powderise, pulverize, pulverise