neglect nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

neglect nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm neglect giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của neglect.

Từ điển Anh Việt

  • neglect

    /ni'glekt/

    * danh từ

    sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý

    neglect of duty: sự sao lãng bổn phận

    sự bỏ bê, sự bỏ mặc

    to be in a state of neglect: ở trong tình trạng bị bỏ mặc không được trông nom đến

    sự thời ơ, sự hờ hững

    to treat somebosy with neglect: thời ơ đối với ai

    * ngoại động từ

    sao lãng, không chú ý

    to neglect one's studies: sao lãng việc học hành

    to neglect one's duties: sao lãng bổn phận

    bỏ bê, bỏ mặc

    thờ ơ, hờ hững

    to neglect one's friends: thờ ơ đối với bạn bè

  • neglect

    bỏ qua, quên lãng // sự bỏ quên, sự quên lãng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • neglect

    * kỹ thuật

    bỏ qua

    sự bỏ qua

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • neglect

    the state of something that has been unused and neglected

    the house was in a terrible state of neglect

    Synonyms: disuse

    leave undone or leave out

    How could I miss that typo?

    The workers on the conveyor belt miss one out of ten

    Synonyms: pretermit, omit, drop, miss, leave out, overlook, overleap

    Antonyms: attend to

    fail to attend to

    he neglects his children

    give little or no attention to

    Disregard the errors

    Synonyms: ignore, disregard

    Similar:

    disregard: lack of attention and due care

    disregard: willful lack of care and attention

    negligence: the trait of neglecting responsibilities and lacking concern

    Synonyms: neglectfulness

    negligence: failure to act with the prudence that a reasonable person would exercise under the same circumstances

    Synonyms: carelessness, nonperformance

    fail: fail to do something; leave something undone

    She failed to notice that her child was no longer in his crib

    The secretary failed to call the customer and the company lost the account