molten nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

molten nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm molten giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của molten.

Từ điển Anh Việt

  • molten

    /'moultən/

    * tính từ

    nấu chảy (kim loại)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • molten

    * kinh tế

    nấu chảy

    * kỹ thuật

    nóng chảy

    vật lý:

    đã nóng chảy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • molten

    reduced to liquid form by heating

    a mass of molten rock

    Synonyms: liquefied, liquified

    Similar:

    melt: reduce or cause to be reduced from a solid to a liquid state, usually by heating

    melt butter

    melt down gold

    The wax melted in the sun

    Synonyms: run, melt down

    dissolve: become or cause to become soft or liquid

    The sun melted the ice

    the ice thawed

    the ice cream melted

    The heat melted the wax

    The giant iceberg dissolved over the years during the global warming phase

    dethaw the meat

    Synonyms: thaw, unfreeze, unthaw, dethaw, melt

    mellow: become more relaxed, easygoing, or genial

    With age, he mellowed

    Synonyms: melt, mellow out

    melt: lose its distinct outline or shape; blend gradually

    Hundreds of actors were melting into the scene

    Synonyms: meld

    fade: become less clearly visible or distinguishable; disappear gradually or seemingly

    The scene begins to fade

    The tree trunks are melting into the forest at dusk

    Synonyms: melt

    melt: become less intense and fade away gradually

    her resistance melted under his charm

    her hopes evaporated after years of waiting for her fiance

    Synonyms: disappear, evaporate