locus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

locus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm locus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của locus.

Từ điển Anh Việt

  • locus

    /'loukəs/

    * danh từ, số nhiều loci /'lousai/

    địa điểm, nơi, chỗ

    (toán học) quỹ tích

  • locus

    quỹ tích; vị trí; (điều khiển học) tốc đồ

    l. of an equation tập hợp các điểm thoả mãn một phương trình

    extraneous l. quỹ tích ngoại lai

    geometric(al) l. quỹ tích (của các điểm)

    hyperbolic l. quỹ tích hypebolic

    nodal l. quỹ tích điểm mút

    root l. (điều khiển học) tốc đồ nghiệm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • locus

    * kỹ thuật

    quỹ đạo

    quỹ tích

    tốc độ

    vị trí

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • locus

    the specific site of a particular gene on its chromosome

    the set of all points or lines that satisfy or are determined by specific conditions

    the locus of points equidistant from a given point is a circle

    Similar:

    venue: the scene of any event or action (especially the place of a meeting)

    Synonyms: locale